Điểm mặt những câu “chửi thề” bằng tiếng Hàn theo phong cách SANG CHẢNH
바보야 = Đồ ngốc
변태야 = Đồ biến thái
곶가라 ,가죽어 = Đi chết đi
개세끼야 = Đồ “cún” con
개놈 = Đồ chó
정신병이야 = Thần kinh à
미친놈 = Đồ điên
독약먹어가 = Đi mà uống thuốc độc đi
너 머리에무슨문제있는거야?= Đầu óc mày có vấn đề à?
씹할놈아 = Đồ đáng chết
죽을래 = Muốn chết không?
네가도대체누구냐?= Mày nghĩ mày là ai hả?
지욱에가라 = Đi chết đi
Từ vựng tiếng Hàn về đánh nhau, cãi lộn
1 싸우다 cãi lộn, đánh nhau
2 일대일로 싸우다 đánh tay đôi
3 맨주먹으로 싸우다 đánh nhau tay không
4 멱살을 잡다 túm cổ, bóp cổ
5 붙잡다 túm, tóm, nắm chặt
6 발로 차다 đá chân
7 때리다 đánh, đập, tát
8 빰을 때리다 tát vào má
9 머리를 때리다 đánh vào đầu
10 주먹으로 때리다 đánh bằng nắm đấm
11 막때리다 đánh liên tục
12 살짝 때리다 đánh nhẹ
13 매를 때리다 đánh bằng roi
14 남몰래 때리다 đánh lén
15 급소를 때리다 đánh vào huyệt
16 따귀를 때리다 tát tai
17 몽치로 때리다 đánh bằng gậy
18 곤봉으로 때리다 đánh bằng dùi cui
19 훔쳐때리다 đánh túi bụi, đánh tới tấp
20 주먹질을 하다 vung nắm đấm, giơ nắm đấm
21 던지다 tung, ném
22 물건을 던지다 ném đồ
23 찌르다 thúc, đâm
24 옆구리에 찌르다 thúc vào cạnh sườn
25 들부수다 xông vào, tông vào
26 때려부수다 đánh tan tác
27 물건을 부수다 phá đồ
28 싸움을 말리다 can, ngăn đánh nhau
29 싸움을 뜯어말리다 ngăn đánh nhau
30 말을 대꾸하다 đáp trả
31 잔소리를 하다 càu nhàu
32 욕을 하다 chửi
33 뒤에서 욕하다 chửi sau lưng
34 서로 욕하다 chửi nhau
35 말다툼하다 cãi lộn, cãi nhau, cà khịa
36 소리를 지르다 hét, la
37 매를 맞다 bị đòn roi
38 빰을 맞다 bị tát tai
39 짜증나다 bực bội
40 화내다 nổi nóng
41 야단을 맞다 bị mắng
42 혼나다 bị la mắng
43 오해하다 hiểu lầm
44 사과하다 xin lỗi
45 용서를 빌다 xin tha thứ
46 용서하다 tha thứ
47 악수하다 bắt tay
48 화해하다 hòa giải
Ghi Chú: Các bạn ơi số câu chửi bằng tiếng Hàn nêu trên chỉ để tham khảo thôi, không khuyến khích các bạn chửi nhau nhé, tài liệu dành tham khảo thêm nhé mọi người.
Nguồn: hoctienghancungteori.blogspot.com