Học 61 từ tiếng Hàn theo chủ đề: Ở tiệm cắt tóc
Nói về từ vựng Hàn Quốc thì rất đa dạng , phong phú và học mãi có khi vẫn chưa hết . Nhưng không có nghĩa chúng ta dừng lại mà phải trau dồi hằng ngày trình độ tiếng Hàn . Dù bạn đang ở đâu và làm gì thì ngôn ngữ luôn là điều quan trọng nhất , nó không chỉ giúp chúng ta giao tiếp mà còn giúp chúng ta hiểu về văn hóa của một đất nước , tìm hiểu bản chất của một con người . Những bài học về từ vựng Hàn Quốc tại page Người Việt ở Hàn Quốc sẽ giúp các bạn hiểu nhiều hơn về ngôn ngữ Hàn Quốc , giúp ích cho các bạn trong việc học tập và sinh sống hằng ngày .
Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu các bạn từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề “Ở tiệm cắt tóc” nhé!
1: 기초화장 phấn lót trang điểm
2: 마스카라 thuốc chải lông mi
3: 인조 속눈썹 lông mi giả
4: (미안용) 팩 phấn thoa mặt
5: 향수 dầu thơm
6: 귀후비개 cái lấy ráy tai
7: 손톱깎이 đồ cắt móng tay
8: 손톱 다듬는 줄 cái giũa móng tay
9: 머리를 염색하다 nhuộm tóc
10: 퍼머하다 uốn tóc
11: 머리를 세트하다 làm tóc
12: 머리 세트제 keo giữ tóc
13: 비듬 샴푸 dầu gội trị gàu
14: 머리 연화제 dầu xả tóc
15: 헤어토닉 thuốc dưỡng tóc
16: 샴푸 dầu gội
17: 비듬 gàu
18: 여드름 mụn
19: 주근깨 tàn nhang
20: 머리깎는 기계 tông đơ
21: 이발 cắt tóc
22: 면도칼 lưỡi dao cạo
23: 면도 크림 kem cạo râu
24: 구레나룻 râu quai nón
25: 코밑수염 ria mép
26: 턱수염 râu cằm
27: 빗 lược
28: 가위 kéo
29: 컬 lọn tóc
30: 매직하다 ép thẳng
39: 디지덜 펌 làm xoăn bằng máy
40: 펌 = 파마 일반 펌 làm xoăn bình thường
41: 하일라이 là gẩy màu từng chỗ cho tóc
42: 오이리 스켈프 트리트먼트 điều trị da đầu nhờn
43: 드라이 스캘프 트리트먼트 điều trị da đầu khô
44: 스킨 프레시너 làm mát da đầu
45: 스컬프처 컬 phục hồi tóc
46: 매니큐어 thuốc nhuộm tóc
47: 전체염색 nhuộm tất cả
48: 뿌리염색 nhuộm chân tóc mới mọc
49: 층을 내다 = 샤기컷 tỉa kiểu đầu lá
50: 숱을 치다 tỉa tóc kiểu đầu sư tử
51: 앞머리를 자르다 cắt tóc mái
52: 탈색하다 tẩy màu tóc
53: 염색하다 nhuộm tóc
54: 웨이브 uốn tóc
55: 파마하다 làm xoăn
56: 머리를 다듬다 cắt tỉa
57: 옆머리 tóc ở phía bên cạnh
58: 뒷머리 tóc ở phía đằng sau
59: 생머리 tóc dài tự nhiên
60: 긴머리 tóc dài
61: 단발머리 tóc ngắn
Chúc các bạn học tốt
BTV7