109 Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ăn uống

Nhắc đến chủ đề ăn uống thì ngay cái tên Xứ sở Kim Chi đã nói lên sự nổi danh của nền ẩm thực Hàn Quốc. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp và chia sẻ cho các bạn các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề ăn uống sẽ giúp bạn sinh hoạt và sử dụng giao tiếp tiếng Hàn dễ dàng hơn.

Món ăn Hàn Quốc chia làm 2 loại chính:

-Món chủ đạo hay món chính(주식).Trường hợp người Á Đông là Cơm (밥)

-Món ăn phụ hay ăn thêm (부식hay 부식물).

Từ vựng tiếng Hàn về ăn uống

1. 음식 eumsig Thực phẩm, thức ăn
2. 식사 Sigsa Ăn uống
3.먹다 meogda Ăn
4. 배고프다 baegopeuda Đói bụng
5. 마시다 masida Uống
6. 맛있다 mas-issda Ngon
7. 배부르다 baebuleuda No bụng
8. 구수하다 gusuhada Thơm
9.식당 sigdang Nhà hàng
10. 슈퍼마겟 syupeomages Siêu thị
11. 가공식품 gagongsigpum thực phẩm gia công
12. 간맞추다 ganmajchuda nêm vừa vị
13. 향료 hyanglyo Gia vị
14. 간맞추다 ganmajchuda nêm thử, nêm vừa vị
15.간식 gansig món ăn phụ , món giữa chừng
16. 갈증나다 galjeungnada khát

Hãy khoan học từ vựng tiếng Hàn về món ăn Hàn Quốc nhé , riêng từ “Món ăn” Hàn Quốc cũng hơi phức tạp.

Nhiều khi bạn thấy người Hàn dùng nào là 반찬 nào là 요리 nào là 음식… nhưng thật nghĩa của 반찬 là Cái đĩa (Disk) của 요리 là Nấu nướng(Cooking) của 음식 mới là Thức ăn (Foodstuffs,refreshments ).

Còn vào nhà hàng người Hàn hay nói”Nhà hàng này món ngon nhất (tức tự tin nhất) là gì?” thì họ nói ” 이 식당의 가장 자신이 있는 요리 뭐 예요?) ” , còn khi nói “tôi không ăn được món Hàn vì nó cay” thì lại cần phải nói “한국음식이 너무 매워서 못먹어요”.

17.갈증 galjeung cơn khát
18. 감미 료 gammi lyo gia vị
19.군것질 Gungeosjil Ăn vặt
20. 맛없다 mas-eobsda Không ngon
21. 고소하다 gosohada thơm , bùi
22. 쓰다 sseuda đắng
23. 과식 gwasig ăn quá nhiều , bội thực
24. 과음 gwa-eum uống quá nhiều
25. 군것질 gungeosjil ăn vặt
26. 군침 돌다 gunchim dolda tràn nước miếng
27. 군침 gunchim nước miếng thèm ăn
28. 굶 gulm nhịn đói
29. 굶주리다 gulmjulida đói khát
30. 금식 geumsig nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
31.부식 Busig món ăn phụ
32. 부엌가구 Bueokgagu gia cụ nhà bếp
33. 부엌용품 bueok-yongpum Đồ dùng nhà bếp
34. 부엌칼 bueok-kal dao dùng trong bếp
35. 사식 Sasig cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân )
36. 식량 Siglyang lương thực
37. 식료품 Siglyopum nguyên liệu thực phẩm
38. 식사량 Sigsalyang lượng ăn uống
39. 식사접대하다 Sigsajeobdaehada mời cơm

 


40. 식탁예절 sigtag-yejeol phép lịch sự ăn uống
41. 식욕부진 sig-yogbujin không muốn ăn
42. 식욕 sig-yog nhu cầu ăn uống
43.. 식수 Sigsu nước uống
44. 식성 sigseong thói quen ăn uống
45. 식사활 sigsahwa chuyện ăn uống
Thế thì, sau đây là 12 loại các món (요리) chính trong món ăn Hàn Quốc :

-무치다–>무침류(Các loại Nộm, Ướp gia vị)

-부치다–>부침류(Các loại Xào, có khi cũng là Chiên)

-조리다–>조림류(Các loại Kho, có khi là Đồ hộp)

-찌다 —–>찜류 ( Các loại Hấp )

-볶다 –>볶음 류(Rang, có khi là Chiên mỡ)

-굽다 –>구이(Nướng), có khi lại dùng 불(lửa) thay(VD:불고기)

-싸다 —>쌈 (Gói)

-말다 –>말이(Cuốn)

– — –> 면류(Miến, Mỳ)

– 전류 (Món rán thành tảng)

-Các món Dưa (김치).

-Các món Canh(탕류).

46. 호박죽 Hobakjuk Hobakjuk (món cháo yến mạch với bí ngô nghiền, đậu đỏ)
47,비빔밥 Bibimbap Cơm trộn Hàn Quốc
48. 김밥 Gimbap Cơm cuốn lá rong biển
49,물냉면 Naengmyeon Mỳ lạnh Hàn Quốc
50,삼계탕 Samgyetang Gà tần sâm
51,순두부찌개 Soondubu jjigae Đậu phụ hầm cay
52,잡채 Japchae Miến trộn Hàn Quốc
53,갈비 Galbi sườn nướng
54,불고기 Bulgogi thịt bò nướng (Bulgogi được ướp với nước tương (xì dầu) và đường)
55, 감자전 Gamjajeon Khoai tây tẩm bột rán…
56,볶음밥 bokk-eumbab Cơm rang
57,회덮밥 hoedeopbab Cơm gỏi trộn cá
58,주먹밥 jumeogbab Cơm nắm (주먹:Nắm đấm)
59,김치말이 쌈밥 gimchimal-i ssambab Cơm cuốn lá Kim chi
60,된장국 doenjang-gug Canh nấu tương
61,우거지 된장국 ugeoji doenjang-gug Canh tương cải ngọt
62,육개장 yuggaejang Súp thịt bò rau cải
63,시김치 고추장국 sigimchi gochujang-gug Canh cải bó xôi(Rau bi-na)
64,토란국 tolangug Canh khoai sọ
65,복어국 bog-eogug Canh cá giò khô
66,무국 mugug Canh củ cải
67,오이지 냉국 oiji naeng-gug Nước đá dưa chuột muối
68,도가니 탕 dogani tang Súp gân bò( 도가니: cái cốc, Dụng cụ đựng bằng gốm)
69,꽃게탕 Kkochgetang Canh ghẹ biển
조기 매운탕 jogi maeuntang Canh cá bạc
70,김치찌개 gimchijjigae Canh Kimchi+Thịt ba chỉ


71,가락국수 galaggugsu mì sợi
72,가래떡 galaetteog bánh
73,갈비탕 galbitang canh sườn
74,간장 ganjang nước tương
75,감 gam quả hồng
76,감자 탕 gamja tang canh khoai tây
77,감주 gamju cam tửu , rượu ngọt
78,개고기 gaegogi thịt chó
79,계란빵 gyelanppang bánh trứng
80,고량주 golyangju rượu cao lương
81,고추장 gochujang tương ớt
82,곶감 gojgam hồng sấy khô
83,김밥 gimbab cơm cuộn rong biển
84,김치 gimchi kim chi
85,불고기 bulgogi thịt nướng
86, 샌드위치 saendeuwichi Sandwich
87,깍두기 kkagdugi kim chi củ cải
88,깻잎 kkaes-ip lá vừng
89,꼬리곰탕 kkoligomtang canh đuôi bò
90.단무지 danmuji củ cải ngâm
91,달걀 dalgyal trứng gà
92,닭고기 dalg-gogi thịt gà
93,동태찌개 dongtaejjigae Canh cá giò
94,청국장찌개 cheong-gugjangjjigae Canh đậu nành lên men
95,김치수제비 gimchisujebi Canh bột mỳ Kim chi
96,생파래무침 saengpalaemuchim Món rong biển tươi trộn
97,나물무침 namulmuchim Món trộn rau củ
98,무생채 musaengchae Củ cải bóp chua ngọt
99, 탕평채 tangpyeongchae Bánh bột lọc trộn rau
100, 잡채 jabchae Miến trộn
101.명란젓찜 myeonglanjeosjjim Trứng cá giò hấp ( 란 Trứng, 계란Trứng gà)
102.해물찜 haemuljjim Mực ngao hấp( 해물Hải sản)
103.갈비찜 galbijjim Sườn bò kho (갈비Xương sườn)
104.신 김치 볶음 sin gimchi bokkeum Dưa chua xào(시다 chua신김치: Dưa chua)
105.오징어채 볶음 ojing-eochae bokkeum Mực khô xé xào xì dầu
106.제육볶음 Jeyuk-Bokkeum Thịt lợn xào tương ớt
107.더덕구이 Deodeok-gui Củ Đỏ đốc nướng(굽다 Nướng)
108.호박떡 Hobak tteok Bánh bí đỏ
109.빙어구이 bing-eogu-i Cá trứng nướng
Học xong từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ăn uống đã bạn nào thấy배고프다 – đói bụng chưa nhỉ? Học hết thì thưởng ngay cho mình một món ăn Hàn nhé!

Theo nguoivietnamchau.org