40 câu nói hay nhất về tình yêu bằng tiếng Hàn

Tình yêu- hôn nhân- Món quà vô giá mà thượng đế đã ban tặng cho nhân loại, chúng ta không thể phủ nhận được sự ngọt ngào hạnh phúc của những bạn đang say trong men rượu tình yêu. Bạn muốn nói với người ấy anh yêu e bằng tiếng Hàn siêu dễ thương. Bạn muốn người ấy tan chảy? Chúng tôi đã điểm ra cho bạn những câu nói hay nhất trong tình yêu bằng tiếng Hàn.

Những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu đơn giản

. 사랑해요 (나는 너를 사랑해) /sa-rang-he/: Anh yêu em
2.1 좋아해 (나는 너를 좋아해) /chô-a-he/: Anh thích em

2.2 많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-he/: Anh thích em

3. 보고싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em

4. 안아 줘 /a-na-chuo/: Ôm anh nào

5. 네가 필요해: Anh cần em6. 나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-he/: Anh cũng yêu em
7. 나와 결혼해 줄래: Please marry me: Hãy lấy anh nhé ^^

8. 내 아내가 되어줘: Please become my wife: Hãy làm vợ anh nhé

9. 키스해도 돼?: Can i kiss you?: Anh có thể hôn em không?

10. 뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/: Anh muốn hôn em

11. 같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/: Anh muốn ở cùng em

12. 미소가 정말 그리워 /mi-sô-ka-chong-mail-kư-ri-wo/: Anh nhớ nụ cười của em

13. 첫눈에 반했어 /chot-nun-ê-ban-het-so/: Yêu từ cái nhìn đầu tiên

14. 진심으로 사랑해 /chin-si-mư-rô-sa-rang-hê/: Anh yêu em bằng tất cả trái tim mình

15. 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해 /seng-kak-ha-kô-it-nưn-kot-i-sang-ư-rô-sa-rang-hê/: Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy

16. 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he/: Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em


17. 시간이 지날수록 더 사랑해 /si-ka-ni-chi-nal-su-rốc-to-sa-rang-he/: Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn18. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 /ne-ka-ol-ma-na-sa-rang-ha-nưn-chi-mô-rư-ko-ya/: Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu
19. 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/: Em là của anh

20. 나랑 결혼 해줘 /na-rang-kyol-hôn-he-chuo/: Cưới anh nhé

20 câu tiếng Hàn ngọt ngào nhất trong tình yêu

1. 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어: My heart is for you: Trái tim anh là dành cho em

2. 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든: I need you because i love u: Anh cần em bởi vì anh yêu em

3. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야: I have only one wife, that is you: Anh chỉ có duy nhất 1 người vợ đó là em

4. 너는 내 전부야 너는 사랑이야: You’re my everything, you’re my love: Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh

5. 첫눈에 반했어: Yêu từ cái nhìn đầu tiên


6. 네가 자랑스러워: I am proud of you: Anh tự hào về em7. 너의 목소리를 그리워: I miss your voice: Anh nhớ giọng nói của em
8. 나는 너의 눈이 좋아: I like your eyes: Anh thích đôi mắt của em

9. 너 목소리 진짜 좋다: Your voice is so sweet: Giọng nói của em rất ngọt ngào

10. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어 줄게: I am not rich, i don’t have big house, i have no car, but i promise to make you the most happy wife in the world: Anh không giàu, anh không có biệt thự cũng không có ô tô nhưng anh hứa sẽ khiến em trở thành người vợ hạnh phúc nhất thế giới này.

11. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게:

Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới

12. 너는 내 전부야 Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả

13. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어:

Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất


14. 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다: Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.15. 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요: Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn.
16. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야: Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.

17. 너는 내 전부야 너는 사랑이야: Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.

18. 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다: Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi.

19. 너가 처녀이든 아니든 상관없어: Anh không quan tâm việc em còn trinh hay không

20. 날 위해서 요리도 해주고 다리미질도 해줄거야? Em sẽ nấu ăn cho anh, ủi quần áo cho anh chứ?

BTV7