50 TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỒ GIA DỤNG

Nói về từ vựng Hàn Quốc thì rất đa dạng , phong phú và học mãi có khi vẫn chưa hết . Nhưng không có nghĩa chúng ta dừng lại mà phải trau dồi hằng ngày trình độ tiếng Hàn . Dù bạn đang ở đâu và làm gì thì ngôn ngữ luôn là điều quan trọng nhất , nó không chỉ giúp chúng ta giao tiếp mà còn giúp chúng ta hiểu về văn hóa của một đất nước , tìm hiểu bản chất của một con người . Những bài học về từ vựng Hàn Quốc tại page Người Việt ở Hàn Quốc sẽ giúp các bạn hiểu nhiều hơn về ngôn ngữ Hàn Quốc , giúp ích cho các bạn trong việc học tập và sinh sống hằng ngày . Hãy cùng chúng mình bổ sung kiến thức và làm điều gì đó thật tốt đep nhé .Nói về từ vựng Hàn Quốc thì rất đa dạng , phong phú và học mãi có khi vẫn chưa hết . Nhưng không có nghĩa chúng ta dừng lại mà phải trau dồi hằng ngày trình độ tiếng Hàn .

Kết quả hình ảnh cho đồ gia dụng hàn quốc

STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 세탁기 máy giặt
2 회전식 건조기 máy sấy quần áo
3 청소기 máy hút bụi
4 냉장고 tủ lạnh
5 에어컨 máy điều hòa
6 핸드 믹서,믹서 máy xay sinh tố
7 컴퓨터 máy vi tính
8 식기 세척기 máy rửa chén
9 라디오 đài
10 텔레비전 ti vi
11 전자 레인지 lò nướng bằng sóng viba
12 전기밥솥 nồi cơm điện
13 다리미 bàn ủi điện
14 백열 전구 bóng đèn điện
15 스위치 công tắc điện
16 전자 레인지 bếp điện
17 소켓 ổ cắm điện
18 난로 lò sưởi
19 송곳,드릴 khoan điện
20 선풍기 quạt điện
21 천장 선풍기 quạt trần
22 회중 전등 đèn pin
23 화장대 bàn trang điểm
24 매트 thảm chùi
25 벽 시계 đồng hồ treo tường
26 커튼 rèm
27 의자 ghế
28 걸상 ghế đẩu
29 소파 ghế dài, ghế sôfa
30 안락의자 ghế bành
31 흔들의자 ghế xích đu
32 책상 bàn
33 식탁 bàn ăn
34 테이블보 khăn trải bàn
35 꽃병 lọ hoa
36 bình, lọ
37 재떨이 gạt tàn thuốc
38 온도계 nhiệt kế
39 찻병,찻주전자 ấm trà
40 매트리스 nệm
41 이불 chăn
42 옷장 tủ quần áo
43 식기 선반 tủ chén
44 오븐,가마 lò nướng
45 대야 thau, chậu
46 쓰레받기 cái hốt rác
47 쓰레기통 thùng rác
48 마루걸레 giẻ lau nhà
49 공구 상자 hộp đựng dụng cụ
50 소화기 bình chữa cháy

 

BTV7