Bỏ túi 100 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

Trong học tiếng Hàn Quốc, học từ vựng tiếng hàn đóng vai trò rất quan trọng. Khi học tiếng Hàn dù bạn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến mấy, nếu như không có vốn từ vựng phong phú ngay cả trong lĩnh vực hiểu biết của mình, bạn sẽ không bao giờ được xem là sử dụng thành thạo tiếng Hàn.

Dưới đây là tổng hợp những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong Tiếng Hàn:

느리다 – 빠르다: Chậm – nhanh
눈설다 – 눈익다: Ko quen biết – quen thuộc
노력 – 태만: Nổ lực- Lơi là
넓다 – 좁다: Rộng – Hẹp
냉방 -난방: Phòng lạnh – Phòng ấm


내일 – 어제: Ngày mai – Hôm qua
내용 – 형식: Nội dung – hình thức
내면 – 외면: Mặt trong – mặt ngoài
낮은말 – 높임말: Nói thấp- nói tôn trọng
낮다 -높다: Thấp – Cao
낮 -밤: Ban ngày – ban đêm
남자 – 여자: Con trai – con gái
남극 – 북극: Nam cực – Bắc cực
낙원 – 지옥: Thiên đường – địa ngục
낙관 – 비관: Lạc quan – Bi quan
나중 – 처음: Kết thúc – Bắt đầu
나 – 너: Tôi – Bạn
근심 – 안심: Lo âu – An tâm
그늘 – 양지: Bóng mát – Nhiều nắng
귀엽다 – 얄밉다: dễ thương – Chướng mắt
관심 – 무관심: Quan Tâm – Ko quan tâm
과학 – 미신: Khoa học – Mê tín
과거 -미래: Quá khứ – Tương lai
공훈 – 죄과: Công lao – Điều sai trái
끌다- 밀다: Kéo – Đẩy
꿈 -현실: Mơ mộng – Thực tế
꾸짖다 – 칭찬하다: trách mắng – Khen ngợi
기쁨 – 슬픔: Vui – Buồn
급하다 -더디다: Gấp gáp – chập chạp
경솔 – 침착: Hấp tấp- Bình tĩnh
겸손- 거만: Khiêm tốn – Kiêu căng
결정- 미정: Quyết định – Do dự
결말- 시작: Kết Thúc – Bắt đầu

Kết quả hình ảnh cho từ trái nghĩa tiếng hàn
겉 – 속: Vẻ ngoài -Bên trong
검소 -사치: Giản dị – Xa xỉ
걱정 -안심: Lo lắng – An Tâm
거칠다 – 부드럽다: sần sùi -nhẵn
간편 – 복잡: Tiện dụng – phức tạp
간단- 복잡: Đơn giản – phức tạp
간결 -복잡: Ngắn Gọn – Dài dòng
간간이 – 자주: Thỉnh thoảng – Thường Xuyên
가치- 무가치: Giá trị – Vô giá trị
가축- 야수: Gia súc Nuôi – Dã thú
가짜 – 진짜: Giả – Thật
가입- 탈퇴: Tham gia – Rút Ra
가물 -장마: Mùa Khô – Mùa mưa
가로 -세로: Chiều Rộng – Chiều Dài
가다 -오다: Đi – Về
가늘다 – 굵다: Mỏng – Dày
가난하다 – 부유하다: Nghèo – Giàu
가깝다 -멀다: Gần – Xa
비극- 희극: Bi kịch – Hài kịch
비겁- 용감: Hèn nhát – Dũng cảm

Hình ảnh có liên quan
불리 – 유리한: Bất lợi – Thuận lợi
분명- 불명: Rõ ràng – Mờ mịt
부지런히- 게을리: Chăm chỉ – Lười biếng
빈민 – 부자: Người nghèo – Người giàu
비싸다 – 싸다: Đắt – Rẻ
비밀 – 공개: Bí mật – Công khai
불행 – 행운: Ko may mắn – May mắn
부인 – 남편: Vợ – Chồng
복종 – 반항: phục tùng – kháng cự
보통 – 특별: Bình thường – Đặc biệt
벌써 – 아직: Rồi – Chưa
수여-책벌: Thưởng – phạt
번영 – 쇠퇴: Thịnh vượng – suy sụp
배웅 – 마중: Tiễn đưa – Chào Đón
방해 – 협조: quấy rầy – giúp đỡ
밤 – 낮: Ban đêm – Ban ngày
밝다 – 어둡다: Sáng – Tối
발표 – 미 발표: công bố – Chưa công bố
발달 – 퇴보: phát triển – lạc hậu
받다 – 주다: Nhận – Cho
바쁘다 – 한가하다: Bận rộn- Rảnh rỗi
무식 – 유식: thất học- học rộng
무시 – 중시: coi thường – coi trọng
못나다 -능하다: Ko giỏi – Giỏi
모자라다 – 넉넉하다: Thiếu thốn – Dư giả
모으다 – 해산: tập hợp – Giải tán
모른다 – 알 다: Ko biết – biết

Kết quả hình ảnh cho từ trái nghĩa tiếng hàn
명예 – 수치: Danh dự – Xấu hổ
명령 – 복종: ra lệnh – Tuân lệnh
멀리 – 가까이: Xa – gần
맑다 – 흐리다: Trong – u ám
많다 – 적다: Nhiều – Ít
만족 – 불만: Toại nguyện – Bất mãn
만나다 – 헤어지다: Gặp gỡ – Chia tay
막히다 – 뚫리다: Tắc nghẽn- lỗ thông
마지막 – 처음: Cuối cùng – Đầu tiên
마음 – 몸: Tấm lòng – Vóc dáng
마르다 – 젖다: Khô – Ướt
마녀 – 선녀: Phù thủy – Nàng Tiên
두껍다 – 얇다: Dầy – mỏng
돕다 – 방해하다: Giúp đỡ- gây cản trờ
도움 – 방해: trợ giúp – trở ngại
대부분 – 일부분: Đa số – thiểu số
대답 – 질문: Đáp án – câu hỏi
다행 -불행: may mắn – ko may mắn
다정 -냉정: quan tâm – thái độ thờ ơ
늦추다 – 당기다: thả lỏng – kéo căng
능숙 – 미숙: Thành thạo- không thạo
능력 – 무능력: Có năng lực – ko có năng lực
늘다 – 줄다: tăng lên – giảm xuống

Nguồn: shinyong.edu.vn