Bỏ túi 34 câu giao tiếp cơ bản tiếng Hàn

 

Nói về từ vựng Hàn Quốc thì rất đa dạng , phong phú và học mãi có khi vẫn chưa hết . Nhưng không có nghĩa chúng ta dừng lại mà phải trau dồi hằng ngày trình độ tiếng Hàn . Dù bạn đang ở đâu và làm gì thì ngôn ngữ luôn là điều quan trọng nhất , nó không chỉ giúp chúng ta giao tiếp mà còn giúp chúng ta hiểu về văn hóa của một đất nước , tìm hiểu bản chất của một con người . Những bài học về từ vựng Hàn Quốc tại page Người Việt ở Hàn Quốc sẽ giúp các bạn hiểu nhiều hơn về ngôn ngữ Hàn Quốc , giúp ích cho các bạn trong việc học tập và sinh sống hằng ngày .

Bạn yêu thích tiếng Hàn? Học tiếng Hàn không chỉ mang lại niềm vui, sự hứng thú cho bạn mà việc học tiếng Hàn còn mở ra nhiều cơ hội việc làm trong tương lai. Hãy bắt đầu học tiếng Hàn từ những câu giao tiếp cơ bản nhé!

1. Xin chào bằng tiếng Hàn

안녕하새요!
An yong ha se yo

안녕하십니까!
An yong ha sim ni kka

Kết quả hình ảnh cho tiếng hàn cơ bản giao tiếp

2. Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

잘자요!Jal ja yo

안영히 주무새요!
An young hi chu mu se yo3.

3 . Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn
생일죽아합니다
Seng il chu ka ham ni ta

4. Chúc vui vẻ

즐겁게보내새요!
Chư ko un bo ne se yo

Kết quả hình ảnh cho chúc vui vẻ tiếng hàn

5. Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe

잘지냈어요? 저는 잘지내요.
Jal ji net so yo

6. Tên bạn là gì? Tên tôi là…

이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.
I rưm mi mu ót si e yo

7. Rất vui được làm quen

만나서 반갑습니다.
Man na so ban gap sưm mi ta

8. Tạm biệt. Hẹn gặp lại

안녕히게세요. 또봐요
An young hi ke se yo. tto boa yo
안녕히가세요. 또봐요
An young hi ka se yo. tto boa yo

Kết quả hình ảnh cho tạm biệt hẹn gặp lai tiếng hàn

9. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi

몇살 이세요? 저는 … 살이에요.
Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.

Ngoài những câu giao tiếp khi mới gặp còn có những câu giao tiếp tiếng Hàn thường dùng sau:

1. Tôi xin lỗi

미안합니다.
Mi an ham ni ta

2. Xin cám ơn

고맙습니다.
Go map sưm ni ta

3. Không sao đâu

괜찬아요!
Khuen ja na yo

Kết quả hình ảnh cho không sao đâu tiếng hàn

4. Tôi biết rồi

알겠어요
Al get so yo

5. Tôi không biết

모르겠어요
Mo rư get so yo

6. Làm ơn nói lại lần nữa

다시 말슴해 주시겠어요?
Ta si mal sư me ju si get so yo?

7. Bạn có thể nói chậm một chút được không?

천천히 말슴해 주시겠어요?
Chon chon hi mal sư me ju si get so yo

8. Tôi có thể nói tiếng hàn một chút

한국어 조금 할 수있어요.
Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.

Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày

1. Tên bạn là gì?
이름이 뭐예요?
i-rư-mi muơ-yê -yô?

Kết quả hình ảnh cho tên bạn là gì tiếng hàn

2. Ai đó ?
누구예요?
nu-cu-yê -yô

3. Người đó là ai?
그사람은 누구예요?
cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?

4. Bạn ở đâu đến?
어디서 오셧어요?
ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?

5. Có chuyện gì vậy?
무슨일이 있어요?
mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô

6. Bây giờ bạn đang ở đâu?
지금 어디예요?
chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?

7. Nhà bạn ở đâu?
집은 어디예요?
chi-pưn ơ-ti-yê -yô?

8. Ông Kim có ở đây không?
김선생님 여기 계세요?
Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?

9. Cô Kim có ở đây không?
미스김 있어요?
mi-xư -kim ít-xơ-yô

10. Cái gì vậy?
뭐예요?
muơ-yê -yô

Hình ảnh có liên quan

11. Tại sao?
왜요?
oe-yô

12. Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?
어때요?
Ơ-te-yô

13. Khi nào/bao giờ?
언제 예요?
Ơn-chê -yê -yô

14. Cái này là gì?
이게 뭐예요?
i-kê muơ-yê -yô

15. Cái kia là gì?
저게 뭐예요?
chơ-kê muơ-yê -yô

16. Bạn đang làm gì vậy?
뭘 하고 있어요?
muơl ha-kô -ít-xơ-yô

17. Bao nhiêu tiền?
얼마예요?
Ơl-ma-yê -yô

Chúc các bạn học tốt

BTV7