Cách khen ngợi một ai đó trong tiếng Hàn
Nói về từ vựng Hàn Quốc thì rất đa dạng , phong phú và học mãi có khi vẫn chưa hết . Nhưng không có nghĩa chúng ta dừng lại mà phải trau dồi hằng ngày trình độ tiếng Hàn . Dù bạn đang ở đâu và làm gì thì ngôn ngữ luôn là điều quan trọng nhất , nó không chỉ giúp chúng ta giao tiếp mà còn giúp chúng ta hiểu về văn hóa của một đất nước , tìm hiểu bản chất của một con người . Những bài học về từ vựng Hàn Quốc tại page Người Việt ở Hàn Quốc sẽ giúp các bạn hiểu nhiều hơn về ngôn ngữ Hàn Quốc , giúp ích cho các bạn trong việc học tập và sinh sống hằng ngày .
Khi bạn được ai đó khen ngợi trong tiếng Hàn
당신은친절하군요
Bạn là người tốt bụng
당신은사랑스러워요
Bạn là người dễ thương
그넣게말해서고마워요
cảm ơn Bạn đã nói như vậy
당산의칭찬이아주귀합니다
Lời khen của bạn thật quý hóa
당신은그것을좋아하는것보니까가뻐요 .
Tôi mừng vì bạn thích nó
고맙습니다저도그게좋아해요.
Cám ơn bạn .Tôi cũng thích nó.
Khi khen ngợi một ai đó trong tiếng Hàn
오늘아침에입은옷이예쁘군요 !
Sáng nay bạn mặc đẹp quá
그래요 ?설날이니까요 .
Vậy hả ,Tết mà.
과찬했습니다 .당신도에쁘군요 .
Bạn quá khen rồi .Trông bạn cũng rất xinh
눈이정말여뻐요김저는그푸른색을본적이이없어요.
Chị có đôi mắt thật đẹp, Kim. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy cái màu xanh rực rỡ đó.
아주좋아졌글요.김살이많이빠졌어요 .
Chị trông khá quá .Đã bớt mập một chút rồi .
당신의새로운머리모양이아주좋아요.김
Kiểu tóc mới của chị thật tuyệt ,Kim
Khen ngợi tài năng của ai đó trong tiếng Hàn
저는당신이기티를잘치는지를몰랐어요.김당신의노래가아주좋아요
Tôi không biết bạn chơi Ghita giỏi vậy.kim Bài hát của bạn thật là hay.
고마워요 .당신을그를좋아해서기뻐요.
Cám ơn.Tôi vui vì thấy bạn thích nó.
김당신이알고있는대로당신의영어실력이여기에서공부하고있는다른사람
보다더잘해요.
Bạn biết đấy Kim Tiếng anh của bạn khá hơn so với các bạn ở đây.
재민고마워요.하지만저는그렇게잘못해요.
Cảm ơn jae min nhưng thật ra tôi đâu có khá như vậy
Cách chúc mừng thành quả của ai đó trong tiếng Hàn
새로운직외에오르게되서축하합니다.김성말가치있어요 .
Chúc mừng vào chức vụ mới Kim !chị thật xứng đáng .
방청소를참잘한네요 .김아주깨끗합니다.
Bạn làm phòng khá quá .kim ,Tôi chưa bao giờ thấy nó sạch như vậy
오천만네요.단신을돕게되서기뻐요 .
Ồ có gì đâu .Tôi mừng vì đã giúp được bạn.
Khen ai đó có vật sở hữu đẹp
당신의새옷이참예뻐요 .
Áo mới của Bạn rất đẹp
제누나한테서생일선물로받았어요
Chị tôi đã làm khi sinh nhật tôi đấy.
저에게당신의시계를좀보여주세요 .
Cho tôi xem đồng hồ của chị giây lát
정말예뻐요 .어디에서샀어요 ?
Nó đẹp thật đấy ! chị mua nó ở đâu.
아님니다 .저는직년에서울에서았어요 .
Không ,Tôi mua nó ở Seoul từ năm ngoái rồi.
……..(으)면서
Vừa vừa
….도…고…도
lại lại
……(으)면종겠다
… Biết bao
쇱다
dễ
….극히
cực kì
대단히
Thật là
칭찬하다 .
Khen ngợi
시끌벅적한
Vui vẻ vui nhộn
과찬하다
Quá khen
자생긴남자
Đẹp trai
싸다
Rẻ
도출하다
Nổi bật
솜씨있는
Khéo tay
비상한
Khác thường
Các cách khen ngợi ngắn gọn thường dùng trong tiếng Hàn
아름답군요!
Đẹp thật
듣기쇱군요!
Dễ nghe
아주맛있군요
Ăn ngon thật
웃음을자아내군요!
Thật nực cười
얼마나좋군요 !
Tốt biết bao
얼마나예쁘군요 !
Đẹp biết bao!
극히예쁘군요!
Đẹp cực kì
극히아름답군요!
Đẹp cực kì
듣기재미있군요!
Nghe thật là hay!
잔시사용합니다
Tạm tạm thôi
과찬했습니다.
Bạn quá khen rồi
BTV7