Không cần nhiều, một số câu giao tiếp tiếng Hàn này là đủ chiến!

Bạn có biết các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản nào hay được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày không? Đó chính là nội dung mà chúng tôi sẽ chia sẻ trong bài viết dưới đây.

Mẫu câu xin chào trong tiếng Hàn?

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản – Mẫu câu xin chào

안녕 하십니까: (annyeong hasimnikka): Cách xin chào trịnh trọng, trịnh thượng phần nhiều ở Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc.

안녕하세요:(annyeonghaseyo): Thông dụng nhiều ở Hàn Quốc, khi dùng với người lớn và người mới quen.

안녕: (annyeong): Xin chào một cách thân mật với bạn bè và người thân.

여보세요: (yeoboseyo): Xin chào khi trả lời trên điện thoại.

좋은 아침입니다: (jo-eun achimimnida): Chào buổi sáng

좋은 저녁입니다: (jo-eun jeonyeogimnida): Chào buổi tối

안녕히 주무십시오: (annyeonghi jumusipsio): Chúc ngủ ngon

Ở mỗi ngữ cảnh khác nhau, các bạn nên sử dụng những mẫu chào đúng và đảm bảo đúng đối tượng mình đang hướng đến.

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản – các câu nói thường ngày

성함이 어떻게 되세요? (seonghami eotteoke doeseyo?): Bạn tên là gì vậy?

부탁합니다: (butakamnida): Làm ơn, vui lòng (khi nhờ vả)

감사합니다: (gamsahamnida): Xin cảm ơn

죄송합니다: (joesonghamnida): Tôi xin lỗi ..

안녕히 가십시오/계십시오. (annyeonghi sipsio/kye sipsio): Xin lỗi (cách thể hiện sự lịch sự)

어떻게 지내?: (eotteohge jinae?): Chị có khỏe không?

잘 지냅니다, 감사합니다: (jal jinaemnida, gamsahamnida): Tôi khỏe, cám ơn chị.

안녕: (annyeong): Tạm biệt một cách thân mật

천만입니다: (cheonmanimnida): Không có gì đâu chị

예/네: (ye/ne): Vâng/ Ừm

제이름은…..입니다. (je ireumeun ____ imnida): Tên của tôi là….(Thêm tên)

다시 한번 말해 주십시오: (dasi hanbeon malhae jusipsio): Nói lại giúp tôi với

….를 하십니까? (…..reul hasimnikka?): Hỏi: Bạn có thể nói tiếng …..(Thêm ngôn ngữ bạn muốn hỏi)

아니오: (anio): Không

실례합니다: (shill(y)e hamnida): Xin lỗi (mang ý nghĩ muốn làm phiền việc gì đó)

천천히 말해 주십시오: (cheoncheonhi malhae jusipsio): Làm ơn có thể nói chậm lại đi.

Làm sao nói đồng ý bằng tiếng Hàn?

Các từ vựng tiếng Hàn về một số ngôn ngữ phổ biến

중국어 (junggugeo): tiếng Trung Quốc

일본어 (ilboneo): tiếng Nhật Bản

영어 (yeong-eo): tiếng Anh

한국어 (hangugeo): tiếng Hàn

Đây là 4 ngôn ngữ đang phổ biến nhất hiện nay, và cũng được hỏi nhiều nhất khi giao tiếp. Các bạn chỉ cần nhớ cách hỏi về tiếng, hoặc yêu cầu người đối diện sử dụng ngoại ngữ mà mình có khả năng nói nhất.

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn khi gặp vấn đề trong đời sống

조심하십시오! (josimhasipsio!): Hãy coi chừng đấy.

이해가 안갑니다. (ihaega ankamnida): Tôi không hiểu

화장실이 어디에 있습니까? (hwajangsiri odi-e isseumnikka?): cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu vậy?

의사가 필요합니다. (uisaga pilyohabnida): Tôi đang cần một bác sĩ

지갑을 잃었습니다: (jikabeul ireosseumnida): tôi bị mất cái ví rồi

혼자 내버려 두십시오: (honja naebeoryeo dusipsio): Hãy để tôi yên đi

만지지 마십시오! (manjiji masipsio!): Đừng có động vào tôi

경찰을 부르겠습니다! (gyeongchareul bureukesseumnida!): Tôi sẽ gọi cảnh sát đấy

Related image

서라! 도둑이야! (seora! dodukiya!): Dừng lại ngay kẻ trộm

상처를 입었습니다: (sangcheoreul ibeosseumnida): Tôi bị thương

당신의 전화기를 사용해도 되겠습니까?

(dangshin-uijeonhwagireul sayonghaedo doegesseumnikka?): chị có thể cho tôi mượn điện thoại được không

당신의 도움이 필요합니다. (dangshin-ui doumi pilyohamnida): Tôi đang cần bạn giúp

응급 상황입니다: (eungkeup sanghwang-imnida): Đây là trường hợp khẩn cấp

길을 잃었습니다: (gireul ireosseumnida): tôi bị lạc đường

Hy vọng rằng một số câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trên sẽ giúp bạn nhiều trong việc học tập và công việc tiếng Hàn trong tương lai.