Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong bữa ăn

Bữa ăn mỗi ngày là vô cùng quan trọng. Sau những giờ làm việc, học tập; người Hàn Quốc thường quây quần bên mâm cơm và họ không quên nói các câu giao tiếp thông dụng sau đây!

Nếu như người Việt ta có câu mời trước bữa ăn thì người Hàn trước và sau bữa ăn thường nói 잘 먹겠습니다 và 잘 먹었습니다 như lời cảm ơn đến những người đã chuẩn bị bữa ăn đó. Ngoài ra, câu chúc ngon miệng trong tiếng Hàn như thế nào?

Cùng xem qua câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất dưới đây :

Kết quả hình ảnh cho hàn quốc ăn uống
1.잘 먹겠습니다
Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng).
2.잘 먹었습니다 .
Tôi ăn đủ(no) rồi.
3. 손을 씻고 저녁 식사를 합니다.
Rửa tay rồi ăn tối.
4. 많이 드세요 /많이 먹어요(với người lớn/ngang hàng hoặc nhỏ hơn)
Ăn nhiều vào .
5. 입맛이 맞는지 모르겠지만 ,좀들어 보세요.
Chẳng biết là có hợp khẩu vị của bạn không nhưng hãy thử một chút xem thế nào nhé!
6. 이 반찬은 짜요
Món banchan (ăn kèm) này hơi mặn .
7-. 밥 한 공기 더 주세요
Cho tôi 1 bát cơm nữa .
8. 누나가 하신 밥이 제일 맛있어요
Cơm chị nấu là ngon nhất.
9. 아침을 먹어야지
Phải ăn sáng thôi .

Kết quả hình ảnh cho hàn quốc ăn uống
10.뭐 먹을래요?
Bạn muốn ăn món gì ?

11. 우리는 언제 밥을 먹어요?
Khi nào chúng ta ăn cơm?
12.저녁에 뭘 먹어요?
Tối nay ăn gì?
13.저녁 밥이 다 돼가요
Cơm tối nấu xong rồi .
14.식사 시간이 됐어요
Đến giờ ăn cơm rồi .
15.저녁 밥은 준비 됐어요
Cơm tối chuẩn bị xong rồi .
16.저에게 음식 좀 더 주실래요?
Cho tôi thêm ít thức ăn được không ?
17.이 반찬을 더 드릴까요?
Có cần thêm món này nữa không ?
18.고추장을 주실래요?
Cho tôi thêm ít tương ớt được không ?
19. 조심해 .이건 아주 뜨거워
Cẩn thận món này còn nóng lắm .

Hình ảnh có liên quan
20. 네가 가서 음삭상을 차릴래?
Bạn đi bày bàn ăn được không ?
21.가서 앉으세요
Được rồi ngồi vào bàn ăn đi .
22.물을 마시십시오
Mời bạn uống nước.
23.밥을 먹고나서 차를 마셔요
Ăn cơm xong rồi thì uống trà.

BTV7