Tổng hợp từ vựng về chủ đề “Trường học”
Chủ đề “Trường học” là một chủ đề quen thuộc và rất cần thiết đối với những bạn du học sinh đấy. Để không bị bỡ ngỡ khi giao tiếp, chúng ta cùng xem những từ vựng thuộc chủ đề này nhé!
1 : 학교——hắc ciô ——trường học
2 : 학교에가다——hắc ciô ca tà ——tới trường
3 : 대학교——te hắc cio ——trường đại học
4 : 대학에들어가다——te hắc ê tư ca tà ——vào đại học
5 : 전문대학——chơn mun te hắc ——trường cao đẳng
6 : 외대——uê te ——đại học ngoại ngữ
7 : 법대——bớp te—— đaị học luật
8 : 사범대학——xa bơm te hắc ——đại học sư phạm
9 : 의대——ưi te—— đaị học y
10 : 여대—— io te——đại học nữ
11 : 국립대학——cúc líp te hắc ——đại học quốc gia
12 : 사립대학——xa ríp te hắc —— đại học dân lập
13 : 사무실——xa mu xil ——văn phòng
14 : 도서관——tô xơ coan—— thư viện
15 : 운동장——un tông chang—— sân vận động
16 : 기숙사——ci xúc xa—— ký túc xá
17 : 고등학교—— cô tưng hắc cio—— cấp 3
18 : 중학교——chung hắc cio ——cấp 2
19 : 초등학교——sho tưng hắc cio ——cấp 1
20 : 유치원——iu shi uôn ——mẫu giáo
21 : 탁아소——thác a xô ——nhà trẻ
22 : 교수님——cio xu nim ——giáo sư
23 : 선생님——xơn xeng nim ——giáo viên
24 : 교장——cio chang—— hiệu trưởng
25 : 학생——hắc xeng—— học sinh
26 : 대학생——te hắc xeng ——sinh viên
27 : 일학년——il hắc niơn ——năm thứ nhất
28 : 이학년——i hắc nion—— năm thứ hai
29 : 삼학년——xam hắc nion—— năm thứ ba
30 : 사학년——xa hăc nion ——năm thứ 4
31 : 동창—— tông shang—— bàn học sinh
32 : 선배——sơn be người học ——khóa trước
33 : 후배——hu be người học—— khóa sau
34 : 반장——ban trang—— lớp trưởng
35 : 조장——chô trang—— tổ trưởng
35 : 수학——xu hắc ——môn toán
37 : 화학——hoa hắc ——môn hóa
38 : 국어——cúc ơ —— quốc ngữ / ngữ văn
39 : 영어——iong ơ ——tiếng anh
40 : 문화——mun hắc ——văn hóa
41 : 물라학——mun li hắc ——vật lý
42 : 역사——ioc’ xa—— lịch sử
43 : 지리학——chi li hắc—— đại lý
44 : 과목——coa mốc—— môn học
45 : 학과——hắc coa ——khoa
46 : 한국어과——han cúc ơ coa—— khoa tiếng hàn
47 : 교실——cioo xi——l phòng học
48 : 칠판——shil pan—— bảng đen
49 : 책——shec—— sách
50 : 책상——shec’ xang ——bàn học
51 : 연필——ion pil ——bút chì
52 : 볼펜——bool pên ——bút bi
53 : 책가방——shec ca bang—— cặp sách
54 : 컴퓨터——khơm piu thơ ——máy vi tính
55 : 교복——cioo bốc ——đồng phục
56 : 성적표——xownc choc pio ——bảng điểm
57 : 점수——chơm xu—— điểm
58 : 시험——xi hơm—— bài thi
59 : 졸업하다——cho rớp ha tà ——tốt nghiệp
60 : 졸업증——chô rớp chưng ——bằng tốt nghiệp
61 : 여름방학——iow rưm bang hắc—— nghỉ hè
62 : 결울방학——ciow u bang hắc—— nghỉ đông
63 : 학기——hắc ci ——học kỳ
64 : 함격——háp cio’c ——thi đỗ
65 : 불합격——bul háp cioc—— thi trượt
66 : 덜어지다——tơ rơ chi tà—— trượt
67 : 유학하다——iu hắc ha tà—— du học
68 : 공부하다——công bu ha tà—— học hành
69 : 배우다——be u tà ——học
70 : 공부를잘한다——công bu ruwl chal hăm tà ——học giỏi
71 : 공부를못한다——công bu ruwl mốt hăn tà ——học kém
72 : 학력——hắc lioc ——học lực
73 : 강의하다——cang ưi ha ta ——giảng bài
74 : 수업시간——xu ớp xi can ——giờ học
75 : 전공하다——chơn công ha tà ——chuyên môn
76 : 학비——hắc bi ——học phí
77 : 기숙사비——ci xúc xa bi—— tiền ký túc xá
78 : 장학금——chang hắc cưm—— học bổng
79 : 박사——bac xa ——tiến sĩ
80 : 석사——xoowxsc xa—— thạc sĩ
81 : 학사——hắc xa ——cử nhân
82 : 등록금——tưng rốc cưm ——tiền làm thủ tục nhập học