Từ vựng và hội thoại tiếng Hàn thường dùng khi đi cắt tóc
Các câu hội thoại thường dùng đi cắt tóc, nhuộm tóc, làm đẹp…. Các câu hỏi của người cắt tóc
Anh/chị muốn làm tóc thế nào ?
머리를 어떻게 해 드릴까요?
Anh/chị thích kiểu nào ?
어떤 스타일로 해 드릴까요?
Anh/chị muốn cắt ra sao ?
어떻게 잘라 드릴까요?
Anh/chị rẽ đường ngôi ở đâu ?
가리마는 어디로 타 드릴까요?
Bà muốn tóc quăn đến mức nào ?
퍼머는 얼마나 강하게 해 드릴까요?
Diễn đạt ý định của bản thân
Tôi chỉ muốn cắt tóc thôi ạ!
이발만 해 주세요
Tôi muốn cắt tóc ngắn
머리를 짧게 자르고 싶어요
Cạo râu cho tôi
면도를 해 주세요
Cắt tóc và cạo râu cho tôi
이발과 면도를 해 주세요
Cắt ngắn một chút ở bên cho tôi
옆은 약간 짧게 깎아 주세요
Tỉa thêm một chút ở quanh tai cho tôi
귀 주변을 좀더 깎아 주세요
Tôi muốn rẽ ngôi bên trái
왼쪽에 가리마를 타 주세요
Khi cắt tóc
Tôi chỉ muốn tỉa lại tóc thôi
다듬어만 주세요
Tôi muốn cắt ngắn
짧게 자르고 싶어요
Tôi muốn tóc tôi cắt tới ngang vai
어깨 길이로 머리를 잘라 주세요
Tôi muốn tóc tôi được cắt theo kiểu này, giống như trong ảnh
이 사진처럼 이런 스타일로 내 머리를 잘라 주세요
Đừng cắt nhiều quá
너무 많이 자르지 말아 주세요
Tôi muốn tóc tôi dài hơn một chút ở phía sau lưng
뒤를 좀 길게 해 주세요
Khi nhuộm tóc
Tôi muốn nhuộm tóc ạ
머리를 염색하고 싶은데요
Tôi muốn nhuộm phớt thôi
머리를 연하게 염색하고 싶어요
Xin đừng cắt ngắn quá
너무 짧게 하지 마세요
Tả kiểu tóc
Tôi thích kiểu này
이 스타일로 하겠어요
Hãy cắt giống như tóc tôi hiện nay
지금까지와 같은 스타일로 부탁합니다
Tôi muốn đổi kiểu tóc của mình
머리 모양 (스타일)을 바꾸고 싶어요
Tôi có thể xem mẫu các kiểu tóc không ?
헤어 스타일의 견본을 볼 수 있을까요?
Anh/chị nghĩ kiểu nào hợp với tôi nhất ?
어떤 스타일이 저한테 제일 잘 어울리는 것 같습니까?
Hãy làm cho tôi kiểu đang thịnh hành
유행하는 머리 스타일로 해주시겠어요?
Xin rẽ ngôi ở giữa
가운데에 가리마를 타 주세요
Xin rẽ ngôi bên phải (trái)
오른쪽[왼쪽]에 타 주세요
Cứ để nguyên cái mái trước như vậy cho tôi
앞머리를 그대로 두세요
Tôi muốn kiểu tóc chải ngược lên
위로 빗어올린 머리형으로 해 주세요
Tôi muốn để chừa tai ra
귀가 보이게 해 주십시오
Tôi nghĩ là tôi cứ để toàn quyền cho anh/chị
당신에게 맡기겠어요
Cô có thể nhuộm nâu chứ?
갈색으로 염색해 주시겠어요?
Khi uốn tóc
Tôi muốn uốn tóc
파마를 하고 싶어요
Tôi chỉ muốn uốn cái mái tóc thôi
앞머리만 파마해 주세요
Tôi thích uốn thật quăn
강하게 파마를 해 주세요
Tôi thích uốn dợn nhẹ thôi
약하게 파마를 해 주세요
Việc khác
Tôi muốn làm móng tay
매티큐어를 해 주세요
Tôi muốn gội
샴푸를 해 주세요
Có thể xả tóc cho tôi trước không ạ ?
먼저 머리를 감아 주시겠어요?
Từ vựng
1: 기초화장 phấn lót trang điểm
2: 마스카라 thuốc chải lông mi
3: 인조 속눈썹 lông mi giả
4: (미안용) 팩 phấn thoa mặt
5: 향수 dầu thơm
6: 귀후비개 cái lấy ráy tai
7: 손톱깎이 đồ cắt móng tay
8: 손톱 다듬는 줄 cái giũa móng tay
9: 머리를 염색하다 nhuộm tóc
10: 퍼머하다 uốn tóc
11: 머리를 세트하다 làm tóc
12: 머리 세트제 keo giữ tóc
13: 비듬 샴푸 dầu gội trị gàu
14: 머리 연화제 dầu xả tóc
15: 헤어토닉 thuốc dưỡng tóc
16: 샴푸 dầu gội
17: 비듬 gàu
18: 여드름 mụn
19: 주근깨 tàn nhang
20: 머리깎는 기계 tông đơ
21: 이발 cắt tóc
22: 면도칼 lưỡi dao cạo
23: 면도 크림 kem cạo râu
24: 구레나룻 râu quai nón
25: 코밑수염 ria mép
26: 턱수염 râu cằm
27: 빗 lược
28: 가위 kéo
29: 컬 lọn tóc
30: 매직하다 ép thẳng
39: 디지덜 펌 làm xoăn bằng máy
40: 펌 = 파마 일반 펌 làm xoăn bình thường
41: 하일라이 là gẩy màu từng chỗ cho tóc
42: 오이리 스켈프 트리트먼트 điều trị da đầu nhờn
43: 드라이 스캘프 트리트먼트 điều trị da đầu khô
44: 스킨 프레시너 làm mát da đầu
45: 스컬프처 컬 phục hồi tóc
46: 매니큐어 thuốc nhuộm tóc
47: 전체염색 nhuộm tất cả
48: 뿌리염색 nhuộm chân tóc mới mọc
49: 층을 내다 = 샤기컷 tỉa kiểu đầu lá
50: 숱을 치다 tỉa tóc kiểu đầu sư tử
51: 앞머리를 자르다 cắt tóc mái
52: 탈색하다 tẩy màu tóc
53: 염색하다 nhuộm tóc
54: 웨이브 uốn tóc
55: 파마하다 làm xoăn
56: 머리를 다듬다 cắt tỉa
57: 옆머리 tóc ở phía bên cạnh
58: 뒷머리 tóc ở phía đằng sau
59: 생머리 tóc dài tự nhiên
60: 긴머리 tóc dài
61: 단발머리 tóc ngắn