Tỷ giá USD hôm nay 11/1: Đồng Đô la tăng nhẹ
Tỷ giá USD hôm nay 11/1, tỷ giá USD Ngân hàng Nhà nước và trên thế giới được dự đoán sẽ biến động tăng nhẹ.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD tuần vừa rồi cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 103,288 điểm khi chốt phiên ngày 10/1.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày gần đây (Nguồn: TradingView) |
Tỷ giá USD và các đồng tiền chủ chốt trên thị trường thế giới rạng sáng 11/1 (theo giờ Việt Nam) |
Hiện 1 Euro đổi 1,0735 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2154 USD. 1 USD đổi 132,15 Yên. 1 USD đổi 1,3426 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6891 USD.
Tỷ giá USD hôm nay có khả năng biến đổi rất ít trong ngày
Đồng đô la mạnh lên so với các loại tiền tệ chính vào lúc chốt phiên thứ Ba vừa qua, phục hồi từ mức thấp nhất trong bảy tháng gần đây từ 102,9 lên khoảng 103,3 do những nhận xét hiếu chiến từ các nhà hoạch định chính sách của Fed đã khơi dậy một làn sóng mua mới đối với đồng bạc xanh. Chủ tịch Fed San Francisco Mary Daly lưu ý rằng bà kỳ vọng lãi suất sẽ tăng vượt quá 5% vào năm 2023.
Đồng đô la đã chịu áp lực kể từ tháng 11 khi các dấu hiệu dữ liệu cho thấy lạm phát đang hạ nhiệt và suy đoán về suy thoái kinh tế của Hoa Kỳ đã làm giảm bớt một số kỳ vọng rằng Fed sẽ tiếp tục tăng lãi suất mạnh mẽ. Báo cáo việc làm trong tuần trước cho thấy mặc dù nền kinh tế Mỹ đã tạo thêm việc làm ở mức ổn định trong tháng 12, nhưng cũng ghi nhận tốc độ tăng trưởng tiền lương chậm lại.
Tuy nhiên, nhiều quan chức Fed tiếp tục nói rằng lãi suất sẽ còn tăng và sẽ duy trì ở mức cao, với Chủ tịch Ngân hàng Fed Atlanta Raphael Bostic và Chủ tịch Fed San Francisco Mary Daly sẽ thay phiên nhau phát biểu vào thứ Hai.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào – bán ra giữ nguyên ở mức:
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
1 USD = |
23.450 VND |
24.780 VND |
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Ngân hàng thương mại |
USD |
Euro |
CNY |
|||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
|
Vietcombank |
23,300 |
23,620 |
24,744 |
25,869 |
3,426 |
3,537 |
BIDV |
23,298 |
23,598 |
24,757 |
25,888 |
3,403 |
3,517 |
VietinBank |
23,250 |
23,650 |
24,321 |
25,611 |
3,389 |
3,529 |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 11/1 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường ngày 11/1 |