150 từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc ở Nhật
“Cái răng cái tóc là góc con người” quả đúng là không sai. Nhất là đối với thực tập sinh đang làm việc tại Nhật, phải giao lưu, tiếp xúc với nhiều người, nếu đầu tóc không gọn gàng dễ gây mất thiện cảm với đối phương. Vì vậy, đầu tóc phải thật chỉn chu nhưng ở Nhật để tìm được một tiệm cắt tóc đẹp lại còn rẻ thì không hề dễ dàng chút nào.
Đầu tiên, về mặt chi phí, nếu bạn cắt tóc ở Việt Nam chi phí chỉ dưới 100.000 đồng nhưng ở Nhật con số có thể gấp 5 – 7 lần. Nếu là nam chi phí dịch vụ cắt tóc ở Nhật rơi khoảng 1.000 – 7.000 yên, còn đối với nữ từ 4.000 – 20.000 yên.
Tiệm cắt tóc ở Nhật Bản
Hầu hết, thực tập sinh mới sang chưa thông thuộc đường xá, ngôn ngữ nên việc đi cắt tóc ở Nhật là trải nghiệm không mấy thú vị. Hiểu được vấn đề này, chúng tôi đã chỉ ra những từ vựng tiếng Nhật tập sinh cần lưu ý khi đi cắt tóc ở Nhật Bản. Các bạn cùng tham khảo nhé!
I. Từ vựng tiếng Nhật về sản phẩm chăm sóc tóc (ヘアケア)
シャンプー Dầu gội
リンス・コンディショナー Dầu xả
トリートメント/ ヘアパック Kem ủ tóc
ヘアオイル Dầu bóng, dầu dưỡng
ヘアミスト/ ヘアコロン/ヘアローション Xịt dưỡng (dạng nước)
ヘアエッセンス/ミルク Dưỡng tóc dạng sữa
育毛 (いくもう)・育毛剤 (いくもうざい) Sản phẩm làm mọc tóc
ナチュラル・オーガニック Sản phẩm thiên nhiên
フケ防止(ぼうし) シャンプー Dầu gội trị gàu
ダメージケア Chăm sóc tóc xơ, hư tổn
除毛(じょもう)・脱毛 (だつもう) クリーム Kem tẩy lông
II. Tạo kiểu tóc
1. 髪型 (かみがた): Kiểu tóc
2. 髪型を変(か)えようかなと思っています。: Tôi muốn thay đổi kiểu tóc
3. 前髪 (まえがみ): Tóc mái
4. 前髪をしてください/ 切ってください: Hãy tạo mái/ cắt mái cho tôi
5. 下(した)に下(お)ろす前髪: Mái thẳng
6. 横(よこ)に流(なが)す前髪: Mái chéo, mái lệch
7. シースルーバング: Mái thưa Hàn Quốc
8. 分か目 (わかめ): Ngôi
9. 真ん中(まんなか)のわかめ: Ngôi giữa
10. わかめは真ん中より左 (ひだり) がわでおねがいします: Hãy rẽ ngôi lệch sang trái một chút
11. ストレートパーマ: Duỗi, ép thẳng tóc
12. ストレートパーマ液 (えき): Thuốc ép tóc
13. パーマ: Làm xoăn
14. デジタルパーマ: Xoăn kỹ thuật số
15. ハイライト: Highlight, gẩy light
16. リメイクカラー: Chấm lại tóc nhuộm
17. リタッチカラー: Phủ bóng
18. ブロー: Sấy
19. シャンプーする: Gội đầu
20. ヘアアレンジ: Tạo kiểu tóc (tết, búi, tóc dạ tiệc …)
21. ボブ: Tóc bob
22. ロングボブ: Tóc lob
23. 長(なが)さはそのままにしてください。: Hãy giữ nguyên độ dài tóc
24. 薄(うす)く切(き)ってください/ 軽(かる)くしてください: Hãy tỉa mỏng tóc cho tôi.
25. 短 (みじか)く切ってください。: Hãy cắt tóc ngắn đi cho tôi.
26. レイヤーをしてください。: Hãy tỉa tóc so le (thành từng lớp) cho tôi.
III. Các loại thuốc xịt tóc trong tiếng Nhật là gì?
ヘアスプレー Xịt tạo kiểu
ソフト Mềm
ハード Cứng
スーパーハード Rất cứng
ワックス Tạo kiểu (dạng như keo)
ヘアカラー・カラーリング・髪色 (かみいろ) Thuốc nhuộm
白髪染め (しらがそめ) Thuốc nhuộm dành cho tóc bạc
ブリーチ剤(ざい) Thuốc tẩy tóc
Chú ý: Khi đi mua thuốc nhuộm nhớ để ý dòng chữ 白髪用 (dùng cho tóc bạc) và 黒髪用 (dùng cho tóc đen). Nếu mua cho bố mẹ mà mua loại 黒髪用 thì sẽ không hết bạc đâu nhé!
IV. Từ vựng Tiếng Nhật thường dùng khi cắt tóc
1. 良い理髪店/美容院を紹介してください。: Xin vui lòng chỉ cho tôi địa chỉ tiệm hớt tóc/ salon tóc tốt.
2. 上手な美容師さんを教えてください。 : Hãy nói cho tôi biết thợ uốn tóc giỏi.
3. 予約をしたいのですが。 : Tôi muốn hẹn trước.
4. さんにお願いしたいのですが。 . . . : Tôi muốn nhờ anh… (cắt tóc cho)
5. 予約を入れていないのですが、今できますか。 : Tôi không có hẹn trước nhưng giờ tôi có thể cắt tóc được không ạ?
6. どのくらい待ちますか。 : Tôi phải đợi khoảng bao lâu ạ?
7. 髪をカットしたいですが : Tôi muốn cắt tóc
8. この色に染めたいですが : Tôi muốn nhuộm sang màu này
9. どのくらいの時間がかかりますか。 : Mất khoảng bao nhiêu thời gian ạ?
10. ヘアースタイルの見本を見せてください。 : Xin vui lòng cho tôi xem những kiểu tóc mẫu.
11. 髪型をこの写真のようにしてください。 : Xin hãy làm tóc cho tôi giống bức hình này.
12. 揃える程度にカットしてください。 : Xin hãy cắt cho tóc tôi gọn lại.
13. ここまでカットしてください。 : Xin hãy cắt cao lên đến chỗ này.
14. パーマをかけてください。 : Xin hãy uốn tóc cho tôi.
15. ヘアーオイルをつけないでください。 : Xin vui lòng không bôi dầu tóc.
16. ヘアースプレーをかけないでください。 : Xin vui lòng đừng dùng keo xịt tóc.
17. パーマが気に入りません。かけ直してください。 : Tôi không thích uốn kiểu này. Xin hãy sửa lại.
18. 鏡を貸してください。 : Hãy cho tôi mượn cái gương.
19. 髪の毛が残っているので、払ってください。 : Vì tóc vẫn còn nên hãy vui lòng phủi giúp tôi.
Đối với những bạn thực tập sinh lần đầu sang Nhật thì nên mang hình mẫu kiểu tóc khi đi cắt tóc nhé! Và nhớ bỏ túi 150 từ vựng tiếng Nhật khi đi cắt tóc nhé! Còn muốn tiết kiệm hơn nữa, thì hãy mang theo bộ dụng cụ cắt tóc, để có thể tự cắt cho nhau, tiết kiệm một cách tối đa.
Nguồn: TTCVN