6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất

Cách đây vài năm, Viện Nghiên-cứu Quốc-gia về tiếng Hàn-Quốc (National Institute of Korean Language, 국립국어원) đã công bố danh sách 6000 từ thường gặp nhất . Những từ này được sắp xếp thứ tự dựa theo tần số xuất hiện và độ phức tạp (độ khó hiểu về nghĩa) nên bạn chỉ cần biết một số ít từ thì đã có thể hiểu được toàn bộ văn bản. Đây là cách học rất hiệu quả. Có nhiều học giả nổi tiếng trong lĩnh vực giáodục tiếng Hàn đã tham gia vào nghiên cứu toàn diện này. (từ đầu tiên là từ xuất hiện nhiều nhất).

(Để nghe phát âm các từ này các bạn có thể dùng website từ điển tiếng Hàn của người Hàn Quốc naver.com (phần 국어) hoặc google translate.

Image result for từ tiếng hàn

*Ví-dụ nghe từ 작년 (năm ngoái) phát-âm thế nào thì bạn vào website http://krdic.naver.com và gõ từ 작년. Bạn sẽ thấy hiện ra biểu tượng hình cái tai nghe (loa), click vào sẽ phát ra tiếng cho bạn nghe, bên cạnh có chú thích cách đọc là [장년] và cả từ gốc Hán (昨年 (tạc niên). Đây là chữ Hán cổ (phồn thể). Bạn có thể dùng từ điển Hán Việt để tra nghĩa nếu gặp từ khó http://www.hanviet.org/ (chọn bôi đen 昨年 copy rồi dán vào website rồi enter sẽ hiện ra nghĩa, tạc niên, bấm vào chữ tạc sẽ ra nghĩa là ” ngày hôm qua, 1 ngày trước, quá khứ”, niên là năm)

Có một cách khác để nghe phát-âm không chỉ của từ mà cả câu đó là bạn vào http://translate.google.com/ gõ vào văn bản tiếng Hàn rồi bấm click vào biểu-tượng hình cái loa

http://translate.google.com/#ko/vi/%EC%9E%91%EB%85%84 ). Nếu bạn biết tiếng Anh bạn có thể dùng từ điển http://endic.naver.com để tra các ví dụ cho mỗi từ. Đối với mỗi người bình thường như tôi và bạn mỗi từ mất ít nhất 5 phút mới có thể ghi sâu vào não được. Học xong rồi lại quên, rồi lại học, rồi lại quên chừng 5-6 lần gì đó là sẽ nhớ mãi, nên bạn đừng quá vội vàng, nôn nóng.

Image result for từ tiếng hàn

25 từ tiếp theo (0026-0050)

26.그러나 | nhưng = but

27.오다 | đến (động-từ)

28.알다 | biết

29.씨 | A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A

30.그렇다 | Đúng thế

31.크다 | To, lớn

32.일 | ngày

33.사회 | Xã-hội

34.많다 | nhiều

35.안 | ~ không ~ + động-từ

36.좋다 | tốt (tính-từ)

37.더 | thêm

38.받다 | nhận (động-từ)

39.그것 | cái đó

Image result for từ tiếng hàn

40.집 | nhà

41.나오다 | đi ra

42.그리고 | và, và rồi

43.문제 | 問題 (vấn-đề), câu hỏi

44.그런 | như thế (such, like, that kind of)

45.살다 | sống (động-từ)

46.저 | đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)

47.못하다 | không thể làm, bất khả thi

48.생각하다 | nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)

49.모르다 | không biết (động-từ)

50.속 | bên trong

Các ví dụ với mỗi từ

Image result for từ tiếng hàn

26그러나 | nhưng = but, however

나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. = Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được. = I wanted to go, but I couldn’t.

27오다 | đến, tới (động-từ)

a) 이쪽으로 오세요. = Đến đây (theo lối này) nào! = Come here.

b) 버스가 온다 = Xe buýt đến. = The bus is coming.

c) 여기에 한 번 와 본 적이 있다 = Tôi đã đến đây một lần rồi. = I have been here once.

28알다 | biết = to know

잘 알고 있습니다. = Tôi biết rõ. = I know it very well.

29씨 |A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A

김 씨 = Mr. Kim = ông Kim

해용 씨 = anh 해용.

Related image

나 씨 = Mrs 나 = cô Na

(씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ)

ví-dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용 씨)

30그렇다 | Đúng thế

그렇습니다. = Đúng thế ạ.

31크다 | To, lớn

큰 건물 = Building lớn = a large building

32일 | ngày

3일 동안 비가 내렸다 = Trời mưa đã 3 ngày nay. = It rained for three days.

33사회 | Xã-hội

가정은 사회의 축소다. = Gia-đình là một xã-hội thu nhỏ. = The family is society in miniature.

(축소 = 縮小 (súc tiểu), 縮 (súc) = rút, co lại, 小 (tiểu) = nhỏ)

34많다 | nhiều = many, much

그는 친구가 많다. = Anh ấy bạn bè nhiều. = He has many friends

35안 | ~ không ~ + động-từ

내가 그녀를 안 좋아해요. = Tôi không thích cô ấy.

Image result for từ tiếng hàn thường gặp

36좋다 | tốt, hay (tính-từ)

좋아!/촣다! = Tốt! = Good/OK!

그것 좋은 생각이다 = Đó là ý-kiến hay (tốt). = That’s a good idea.

37더 | thêm

a) 더 드세요 = (Mời anh/chị) Xơi (ăn) thêm đi ạ. = Have some more.

b) 한 잔 더 하시죠? = Uống thêm li nữa nhé? = Would you care for another drink?

38받다 | nhận (động-từ) = to receive

a) 나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다. = Tôi nhận được hàng tá email mỗi ngày. = I get dozens of emails every day.

b) 그녀는 생일 선물로 휴대전화를 받았다 = Cô ấy (đã) nhận được quà sinh-nhật là một chiếc điện-thoại di-động. = She was given a cellular phone for her birthday.

39그것 | cái đó

그것이 이것보다 크다 = Cái đó lớn hơn cái này. = That one is larger than this (one).

40집 | nhà

a) 집이 어디세요? = Nhà anh ở đâu? = Where do you live?

b) 전쟁으로 많은 사람들이 집을 잃었다 = Nhiều người bị mất nhà cửa trong chiến-tranh. = Many people lost their homes in the war.

41나오다 | đi ra = get out

그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi phòng. = She didn’t get out of her room all day.

42그리고 | và, và rồi

Related image

a) 너 그리고 나 = anh và tôi = you and me

b) 소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 = Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm. = Try to eat less and get more exercise.

(소식 = 小食 (tiểu-thực), 小 (tiểu) = nhỏ, 食 (thực) = thức ăn)

43문제 | 問題 (vấn-đề), câu hỏi

a) 문제를 내다 = đặt câu hỏi, đặt vấn-đề = set[give] a question

b) 문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề = solve a question[problem]

44그런 | như thế (such, like, that kind of)

그는 그런 사람이 아니다. = Anh ấy không phải là người như thế. = He is not that kind of guy.

그런 것이 아닙니다. = Không như thế = It’s not like that.

그런 게 인생이다 = Cuộc sống là như thế đó. = That’s life.

그런 식으로 말하지 마라. = Đừng nói kiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế. = Don’t talk to me like that.

Related image

45살다 | sống (động-từ)

당신은 무엇 때문에 삽니까? = Anh sống vì cái gì? = What do you live for?

46저 | đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)

a) 저 건물을 보세요 = Xem tòa nhà đó kìa. = Look at that building over there.

b) 저 사람 = người đó = that person

47못하다 = không thể làm, bất khả thi

나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay.

I cannot finish all the work today.

48생각하다 | nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)

a) 동물도 생각을 할 수 있을까? = Động-vật cũng có-thể suy-nghĩ phải không? = Are animals able to think?

b) 그는 항상 돈만 생각한다 = Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền. = All he ever thinks about is money.

49모르다 | không biết (động-từ)

a) 그가 누군지 모르겠다 = Tôi không biết anh ta là ai. = I don’t know who he is.

b) 몰아요 = (Tôi) không biết.

50속 | bên trong

서랍 속 = bên trong ngăn kéo = the inside of a drawer

Image result for từ tiếng hàn thường gặp

봉투 속 = bên trong bì thư = the inside of an envelope

패물을 장롱 속에 숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo = hide jewelry inside the wardrobe Exmaple play

그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước = She dived into the water.

Nguồn: nguyentienhai.wordpress.com